Mô tả
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE LU LỐP HAMM HP 180
1. Xe lu lốp Hamm HP 180 trang bị cabin toàn cảnh panorama, tiêu chuẩn ROPS, cửa loại 2 cánh (option). Tích hợp chức năng chống nắng, trần cabin cao.2 cổng cắm sạc 12 V, 2 hộc giữ cốc nước và rất nhiều khoang chứa đồ tiêu chuẩn.
2. Khoang vận hành của HP 180 được tối ưu cho sự an toàn và hiệu quả với ghế trượt (option: ghế xoay). Khả năng điều chỉnh rộng, ngôn ngữ hiển thị đa dạng, biểu tượng dễ hiểu. Cần điều khiển loại Joystick giúp vận hành đơn giản. Bệ tì tay có bản lề xoay khi ra vào (option)
3. Bậc thang leo lên khoang cabin dễ dàng.
4. Đèn chiếu sáng kiểu spotlights trên nóc cabin, đèn chiếu sáng Halogen tiêu chuẩn. Ngoài ra xe lu lốp HP 180 cũng được gắn đèn soi lốp xe (option)
5. Điều hòa không khí (option), cổng lấy gió điều khiển nhiệt độ và cung cấp không khí sạch,khe thông gió để làm tan băng nhanh.
6. Vệt bánh xe của xe lu tĩnh HP 180 được thiết kế chồng mí, giúp mặt phẳng lu có độ chặt và độ phẳng đồng nhất
7. Khung xe lu lốp Hamm được thiết kế dạng bất đối xứng.
8. Truyền động thủy lực tân tiến
9. Điều khiển lái xe mượt mà.
10. Phanh đĩa (option) chính xác, an toàn
11. Hệ thống treo với tính năng tự cân bằng.
12. Hệ thống bơm lốp tự động (option)
13. Hamm HP 180 được trang bị động cơ mạnh mẽ, tiếp kiệm nhiên liệu, làm mát bằng nước và đạt tiêu chuẩn Tier 3.
14. Điều khiển chính xác mọi hoạt động lu lèn dễ dàng bằng Hammtronic
15. ASC – hệ thống phân bổ lực kéo cân bằng điện tử
16. Khuôn gia tải thông minh
17. Gia tải tự thân.
18. Tấm chắn giữ nhiệt (option)
19. Phun phụ gia (option).
20. Bồn nước chính dung tích lớn 1500 lít
21. Bồn nước phụ (option).
22. Bộ cắt và ép mép nhựa (option)
23. Bộ đo chất lượng đầm nén HCQ (option)
24. Thanh gạt nhựa (option)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HAMM HP 180
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng vận hành với CABIN | kg | 8 505 |
Trọng lượng vận hành với ROPS | kg | 8 255 |
Trọng lượng vận hành không CABIN, không ROPS | kg | 7 285 |
Trọng lượng vận hành tối đa | kg | 17 170 |
Tải tối thiểu phân bố trên từng lốp, trước / sau | kg | 999/1127 |
Tải tối đa phân bố trên từng lốp, trước / sau | kg | 2159/1967 |
Phân loại theo tiêu chuẩn pháp, tối thiểu | 11.3/PLO | |
Phân loại theo tiêu chuẩn pháp, tối đa | 21.6/PO | |
KÍCH THƯỚC MÁY | ||
Chiều dài tổng thể (L) | mm | 4 970 |
Chiều cao tổng thể với cabin (H) | mm | 3 000 |
Chiều cao tổng thể với ROPS | mm | 2 986 |
Chiều cao vận chuyển nhỏ nhất (HI) | mm | 2 320 |
Khoảng cách 2 cầu | mm | 3 900 |
Bề rộng tổng thể với cabin (B) | mm | 2 166 |
Bề rộng làm việc lớn nhất | mm | 2 084 |
Khoảng sáng gầm, tâm xe | mm | 300 |
Bán kính xoay vòng, bên trong | mm | 6 200 |
KÍCH THƯỚC LỐP | ||
Bề rộng phủ bì lốp, trước / sau (Y) | mm | 1 830 / 1 830 |
Cỡ lốp, trước / sau | 11.00 – R20 / 11.00 – R20 | |
Số bánh lốp, trước / sau | 4 / 4 | |
ĐỘNG CƠ DIESEL | ||
Nhà sản xuất | DEUTZ | |
Loại | TCD 2012 L04 2V | |
Số xy lanh | 4 | |
Công suất định mức ISO 14396, kW/PS/rpm | 85.0 / 115.6 / 2 000 | |
Công suất định mức SAE J1349, kW/HP/rpm | 85.0 / 113.9 / 2 000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage IIIA / EPA Tier 3 | |
Khí thải sau khi xử lý | – | |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG | ||
Tốc độ thay đổi trong phạm vi | km/h | 0 – 19.0 |
ĐIều chỉnh | Hammtronic | |
Khả năng leo dốc | % | 25 / 35 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu lái | Kiểu chuyển tại hai điểm | |
HỆ THỐNG PHUN NƯỚC | ||
Kiểu phun nước | Bằng áp lực | |
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 235 |
Thùng nước | lít | 650 |
Thùng phụ gia | lít | 28 |
ĐỘ ỒN | ||
Độ ồn, lý thuyết | LW(A) | 103 |
Độ ồn, thực tế | LW(A) | 102 |
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Với mục tiêu phát triển thương mại song hành với dịch vụ, cùng với đội ngũ kỹ sư, nhân viên giỏi kỹ thuật, hoàn thiện về chuyên môn, chúng tôi cam kết đem tới cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo. Quý khách có thể tham khảo các chính sách của chúng tôi:
– Chính sách bảo hành: TẠI ĐÂY
– Dịch vụ sửa chữa: TẠI ĐÂY
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0931252726 gặp Long. Hoặc liên hệ qua email Long.hp@vitrac.vn để được báo giá nhanh chóng các loại thiết bị như: xe lu Hamm, xe trải nhựa Vogele, xe đào Hitachi.
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể ghé thăm kho bãi máy công trình của chúng tôi tại địa chỉ:
– Trụ sở chính – Trung tâm 3S Đồng Nai: số 990, Xa lộ Hà Nội, P. Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai.
– Trung tâm 3S Đà Nẵng: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
– Trung tâm 3S Hà Nội: lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
– Trung tâm 3S Quảng Ninh: Km 10, P. Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.