Mô tả
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE LU HAMM HD+ 90 VO
1. Rất nhiều phiên bản sàn vận hành khác nhau cho xe lu Hamm HD+ 90 VO như: có tay vịn (có hoặc không có mái che bảo vệ), cabin chuẩn quốc tế ROPS hoặc mái che chuẩn quốc tế ROPS.
2. Cabin chuẩn quốc tế ROPS, loại cabin toàn cảnh panorama. Trần cabin của HD+ 90 VO cao, 2 hốc giữ ly nước, nhiều ngăn chứa đồ, hai cổng sạc 12V, cửa ra vào loại 2 cánh
3. Bậc lên xuống cabin được bố trí ở cả 2 bên hông xe lu 2 bánh thép và trang bị thêm một bậc thang lên xuống ở 2 trống xe lu loại gấp gọn.
4. Cổng lấy gió giúp kiểm soát không khí và cung cấp dưỡng khí. Các cổng lấy gió làm tan băng, tan sương được trang bị cùng cabin. Điều hòa không khí (option)
5. Đèn làm việc của xe lu rung HD+ 90 VO kiểu sportlight trên nóc cabin. Đèn chiếu sáng Halogen tiêu chuẩn, tuổi thọ cao, cường độ sáng cao. Công nghệ đèn LED cũng được trang bị dạng option. Đèn LED chiếu sáng mép trống (Option).
6. Khoang vận hành của xe lu Hamm HD+ 90 VO được tối ưu hóa an toàn và hiệu quả. Ghế ngồi có thể trượt và xoay về hai bên. Cụm vô lăng có thể điều chỉnh, các ký hiệu quốc tế phi ngôn ngữ, dễ hiểu.
7. Trang bị khớp nối 3 điểm độc quyền, lu offset phạm vi rộng.
8. Lái xe an toàn với cần điều khiển loại Joystick. Có thể cài đặt trước tốc độ. Hệ thống hỗ trợ tăng tốc và giảm tốc
9. Trang bị hệ thống quản lý máy thông minh Hammtronic trên HD+ 90 VO.
10. Công nghệ làm mát động cơ bằng dung dịch. Hệ thống xử lý khí thải đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế EU Stage IIIA / EPA, Tier 3, thân thiện với môi trường. Lọc nhiên liệu thô (Option).
11. Đa dạng loại trống rung: VV (trống trước và sau đều rung), VO (trống trước rung, trống sau đầm day), VT (trống trước rung, trống sau loại bánh lốp).
12. Bộ cắt và ép mép (Option)
13. Hai thùng nước lớn cân bằng trọng lượng dựa vào hệ thống ống nối thông nhau.
14. Mỗi thanh ray phun nước trên một trống lu. Cách sắp xếp này giúp ray phun nước luôn trong tầm quan sát của người vận hành. Trang bị 3 lọc nước, hệ thống điều khiển tốc độ phun 5 cấp.
15. Tùy chọn trang bị thêm bộ đo đất lượng đầm nén HCQ, HCM, HTM.
16. Tùy chọn trang bị thêm HCQ Navigator
17. Cảnh báo bằng âm thanh và biểu tượng nhấp nháy trên màn hình nếu như dây an toàn không được thắt chặt và khóa lại đúng cách
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HAMM HD+ 90 VO
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng vận hành với Cabin | kg | 9 680 |
Trọng lượng vận hành với ROPS | kg | 9 520 |
Trọng lượng vận hành tối đa | kg | 10 380 |
Tải tĩnh phân bổ trên trống, trước / sau | kg/cm | 28.5 / 29.1 |
Phân loại theo tiêu chuẩn pháp | 22.4 / VT1 | |
KÍCH THƯỚC MÁY | ||
Chiều dài tổng thể (L) | mm | 4 600 |
Chiều cao tổng thể với cabin (H) | mm | 3 050 |
Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất (HI) | mm | 2 185 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3 400 |
Chiều rộng tổng thể (B) | mm | 1 800 |
Chiều rộng làm việc tối đa | mm | 1 850 |
Khoảng sáng gầm, trái / phải | mm | 790 / 790 |
Bán kính quay vòng, bên trong | mm | 5 250 |
KÍCH THƯỚC TRỐNG LU | ||
Chiều rộng trống lu, trước / sau (X) | mm | 1 680 / 1 680 |
Đường kính trống lu, trước / sau | mm | 1 200/ 1 200 |
Chiều dày trống lu, trước, trước /sau | mm | 17 / 20 |
Loại trống lu, trước | Trống trơn | |
Loại trống lu, sau | Trống trơn | |
Bố trí lệch trống, trái / phải | mm | 170 |
ĐỘNG CƠ DIESEL | ||
Hãng sản xuất | DEUTZ | |
Phiên bản | TCD 2012 L04 2V | |
Số xy lanh | 4 | |
Công suất định mức ISO 14396 | kW/PS/rpm | 100.0 / 136.0 / 2 300 |
Công suất định mức SAE J1349 | kW/PS/rpm | 100.0 / 134.0 / 2 300 |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage IIIA / EPA Tier 3 | |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG | ||
Vận tốc làm việc | km/h | 0 – 6.0 |
Tốc độ di chuyển | km/h | 0 – 12.0 |
Hệ thống kiểm soát | Hammtronic | |
Khả năng leo dốc, bật/tắt rung | % | 35 / 40 |
HỆ THỐNG RUNG | ||
Tần số rung, trước I / II | Hz | 48 / 58 |
Biên độ rung, trước I / II | mm | 0.61 / 0.33 |
Lực li tâm, trước I / II | kN | 77 / 63 |
HỆ THỐNG ĐẦM DAY | ||
Lực day, sau | kN | 128 |
Tần số day, sau | Hz | 39 |
Biên độ day, sau | mm | 1.25 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Góc chênh +/- | ° | 10 |
Kiểu lái | Kiểu khớp xoay | |
HỆ THỐNG PHUN NƯỚC | ||
Kiểu phun nước | Bằng áp lực | |
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 |
Dùng tích thùng nước | lít | 760 |
ĐỘ ỒN | ||
Độ ồn LW(A), lý thuyết | db(A) | 108 |
Độ ồn LW(A), thực tế | db(A) | 107 |
TRANG BỊ CHO XE LU RUNG HD+ 90 VO
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN: 2 bơm nước, be gạt đất gập được, bảng điều khiển với màn hình hiển thị, đèn báo và các công tắc, bảng điều khiển nghiêng được, công tắc cắt mass, ghế lái đàn hồi với tựa tay và dây đai an toàn, hệ thống kiểm soát Hammtronic, ghế vận hành có thể di chuyển và xoay, chức năng bố trí trống lu so le, điều chỉnh các thông số rung độc lập, hệ thống phun nước với các thanh phun trước và sau, hệ thống nạp nước cho thùng chứa, thùng nước phía trước và sau có thể nạp thêm nước từ hai bên, vòi xả nước từ trung tâm, mái che cứng tiêu chuẩn ROPS, phiên bản lọc thô nhiên liệu bộ sung thêm, cảm biến tốc độ động cơ, đồng hồ công tơ mét.
TRANG BỊ TÙY CHỌN: cabin tiêu chuẩn ROPS với cửa xẻ đôi, điều hòa không khí, cột lái và bảng điều khiển cân chỉnh nghiêng được, thiết bị giám sát dây đai an toàn, cần điều khiển đa chức năng bổ sung, radio, HCQ Navigator, hệ thống kiểm soát tần số rung, đồng hồ đo độ chặt (HCM), bảng hiển thị trạng thái trống lu so le, hệ thống camera, camera sau, giao diện telematics, đèn làm việc, đèn tín hiệu xoay, đèn cho khu vực 2 mép trống, trang bị cắt và vát mép.
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Với mục tiêu phát triển thương mại song hành với dịch vụ, cùng với đội ngũ kỹ sư, nhân viên giỏi kỹ thuật, hoàn thiện về chuyên môn, chúng tôi cam kết đem tới cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo. Quý khách có thể tham khảo các chính sách của chúng tôi:
– Chính sách bảo hành: TẠI ĐÂY
– Dịch vụ sửa chữa: TẠI ĐÂY
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0931252726 gặp Long. Hoặc liên hệ qua email Long.hp@vitrac.vn để được báo giá nhanh chóng các loại thiết bị như: xe lu Hamm, xe trải nhựa Vogele, xe đào Hitachi.
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể ghé thăm kho bãi máy công trình của chúng tôi tại địa chỉ:
– Trụ sở chính – Trung tâm 3S Đồng Nai: số 990, Xa lộ Hà Nội, P. Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai.
– Trung tâm 3S Đà Nẵng: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
– Trung tâm 3S Hà Nội: lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
– Trung tâm 3S Quảng Ninh: Km 10, P. Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.