Mô tả
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A
Xe đào Hitachi ZX210W-5A mới mang đến cho bạn nhiều giải pháp đáng tin cậy như: tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, chuyển động nhanh chóng và vận hành dễ dàng,…được thể hiện bằng dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại cùng nền tảng chuyên môn cao cấp của Hitachi.
Ngoài ra xe đào ZX210W-5A còn được cải thiện rất nhiều về hệ thống thủy lực và hiệu suất động cơ. Nhằm tối ưu chi phí vận hành một cách tốt nhất, hiện thực hóa mọi nhu cầu công việc của khách hàng.
Dưới đây là tổng hợp những ưu điểm mà xe đào bánh lốp ZX210W-5A:
– Năng suất hơn, tiết kiệm hơn: rất nhiều cải tiến trong việc tiết kiệm nhiên liệu, gia tăng khả năng nâng việc nặng, tăng sức mạnh.
– Chất lượng song hành sự bên bỉ: động cơ bền bỉ đáng tin cậy, thiết kế đẹp mắt, hệ thống cần trước được tăng cường sức bên, gia tăng tuổi thọ.
– Vận hành thoải mái: khoang để chân rộng rãi, khoang lái dễ chịu, tầm quan sát được cải thiện, ghế ngồi thoải mái, màn hình chức năng dễ nhìn, dễ dùng.
– An toàn được ưu tiên: màn hình LCD màu có kích thước hiển thị lớn, cải thiện góc quan sát không khuất tầm nhìn, cải thiện góc quan sát sát và dễ dàng ra vào máy.
– Đơn giản hóa công tác bảo dưỡng: màn hình đa chức năng hữu ích trong bảo dưỡng, điểm kiểm tra được bố trí thuận tiện, tấm lót bụng thùng nhiên liệu
– Hệ thống hỗ trợ: quản lý từ xa với Global E-service, phù tùng và dịch vụ.
– Consite: báo cáo dữ liệu tự động, trợ thủ đắc lực giúp bạn kiểm soát vận hành xe đào Hitachi ZX210W-5A chặt chẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A
KÍCH THƯỚC MÁY | ||||||
ZX210W-5A | ||||||
Lam sau | Chân vịt sau | Lam trước, Chân chống trước | Chân chống trước, Lam sau | Chân chống trước và sau | ||
Chiều dài tổng thể | ||||||
tay nâng 2.42 m | mm | 9 880 | ||||
tay nâng 2.91 m | mm | 9 750 | ||||
Chiều dài tổng thể | ||||||
tay nâng 2.42 m | mm | 3 230 | ||||
tay nâng 2.91 m | mm | 3 170* (2 990: Chiều cao cần chính) | ||||
Bán kính vòng quay đuôi xe | mm | 2 800 | ||||
Chiều cao nắp đậy động cơ | mm | 2 750 | ||||
Khoảng cách từ mặt đất đến đối trọng đuôi | mm | 1 230 | ||||
Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2 470 | ||||
Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 3 170 | ||||
Chiều rộng rổng thể với lốp xe | mm | 2 530 | ||||
Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất | mm | 325 | ||||
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | mm | 2 750 | ||||
Khoảng cách giữa tâm xoay và trục sau | mm | 1 300 | ||||
Khoảng cách từ trục trước đến mép ngoài của phụ kiện | mm | 1 020 | 1 355 | 1 375 | ||
Khoảng cách từ trục sau đến mép ngoài của phụ kiện | mm | 1 075 | 1 090 | 1 075 | 1 090 | |
Hạ thấp lam tối đa | mm | 215 | 215 | |||
Chiều cao lam chống | mm | 600 | 600 | |||
Nâng cao lam tối đa | mm | 375 | 375 | |||
Chiều rộng của lam | mm | 2 530 | 2 530 | |||
Chiều rộng lớn nhất khi thu chân chống | mm | 2 470 | ||||
Chiều rộng lớn nhất khi mở chân chống | mm | 3 440 | ||||
* Chiều cao cabin |
PHẠM VI LÀM VIỆC | |||
Chiều dài tay đòn | m | 2.42 | 2.91 |
Tầm với xa nhất | mm | 9 670 | 10 170 |
Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 9 460 | 9 960 |
Độ sâu đào lớn nhất | mm | 5 800 | 6 290 |
Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 5 580 | 6 110 |
Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 9 840 | 10 190 |
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 7 000 | 7 350 |
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 3 400 | 2 820 |
Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 3 520 | 3 430 |
Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 5 130 | 5 600 |
ĐỘNG CƠ MÁY XÚC ĐÀO | ||
Model | Isuzu GI-4HK1X | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất định mức | ||
ISO 14396 | kW | 128.4 kW (172 HP) ở 2 000 v/phút |
ISO 9249, net | kW | 113 kW (152 HP) ở 2 000 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 113 kW (152 HP) ở 2 000 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 638 Nm (65 kgfm) ở 1 500 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 5.193 |
Đường kính x Hành trình | mm | 115 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 88 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC | ||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 218 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 51.4 |
Bơm trợ lái | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 20 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 1 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 30.2 (308) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 35.3 (360) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM | ||
Khung dưới dạng trang bị bánh lốp, khung xe được hàn và dùng cấu trúc Stress-relieved. | ||
Hệ thống di chuyển: 2 cấp di chuyển truyền động và được trang bị 2 mô tơ di chuyển dạng hướng trục, thay đổi được lưu lượng | ||
Tốc độ di chuyển (đi tới và đi lùi) | ||
Tốc độ leo dốc | km/h | 0 – 2.9 |
Tốc độ di chuyển chậm | km/h | 0 – 7.1 |
Tốc độ di chuyển nhanh | km/h | 0 – 27.5 |
Lực kéo cực đại | kN (kgf) | 118 (12 100) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
Bán kính quay tối thiểu | mm | 7 200 |
TRỤC BÁNH XETất cả các bánh độc lập, truyền lực chủ động, trục trước có thể khóa thủy lực tại tất cả các vị trí, dao động trục trước ± 7˚ | ||
HỆ THỐNG PHANHPhanh đĩa ướt thủy lực trên trục được trang bị tiêu chuẩn. Toàn bộ hệ thống phanh điều khiển bằng thủy lực | ||
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 355.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 31.0 |
Nhớt động cơ | lít | 23.0 |
Dầu mâm xoay | lít | 6.2 |
Dầu hộp số | lít | 2.5 |
Dầu cầu trước | lít | 9.6 |
Dầu cầu sau | lít | 13.1 |
Trục trước | lít | 2 x 2.5 |
Trục sau | lít | 2 x 2.5 |
Hệ thống thủy lực | lít | 340.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 200.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN | ||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 12.2 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 61.5 (6 270) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC TRANG BỊ CHO HITACHI ZX210W-5A
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió kép | Tăng sức nâng tức thời |
Hệ thống tự động ngắt tạm thời động cơ | Van điều khiển với bộ van giảm áp chính |
Lọc nhớt động cơ loai Cartridge | Cổng tăng cường cho van điều khiển |
Lọc nhiên liệu loại Cartridge | Hệ thống lọc |
Lọc nhiên liệu thô, tách nước loại Cartridge | Thùng dầu (trang bị tùy chọn) |
Van điều chỉnh nhiên liệu lạnh | Lọc mạch điều khiển |
Lọc gió khô với van chặn bụi | Khuếch đại công suất |
Lưới lọc bụi bên trong | Van giảm “shock” trong mạch điều khiển |
Bơm điện tiếp liệu | Lọc hệ thống lái |
Van xả nhớt động cơ | Lọc hút |
Thiết bị làm ấm động cơ | Van giảm chấn xoay |
Khung bảo vệ quạt làm mát | Công tắc chọn chế độ làm việc |
Làm mát nhiên liệu | ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Khung động cơ riêng | Đèn chiếu sáng gần (trang bị tùy chọn) |
Lọc sơ cấp không cần bảo dưỡng (trang bị tùy chọn) | Đèn nóc cabin trước (trang bị tùy chọn) |
Két tản nhiệt | Đèn nóc cabin sau (trang bị tùy chọn) |
Bộ tản nhiệt, làm mát dầu và làm lạnh khí nạp | Đèn phanh |
CABIN | Đèn chiếu sáng trước |
Khung thép cách âm | Đèn cảnh báo |
AM/FM Radio | Đèn ưu tiên (trang bị tùy chọn) |
Khay để đồ | Đèn xoay (trang bị tùy chọn) |
Điều hòa không khí | Đèn báo rẽ |
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) | Đèn làm việc |
Cabin ít trụ, cường lực | 2 đầu đèn xe |
Hộc cốc nước | CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Còi điện | 2 ắc quy 88Ah |
Công tắc động cơ | Công tắc cắt mát |
Evacuation hammer | Bơm điện tiếp liệu (trang bị tùy chọn) |
Thảm lót sàn | Phao mức nhiên liệu |
Chế độ nghỉ chân | Thước đo đàu thủy lực |
Rửa kính trước | Khóa thùng nhiên liệu |
Thùng nóng lạnh | Khóa các tấm che bên trên |
Chế độ gạt nước mưa gián đoạn | Camera sau |
Đèn chiếu sáng xi lanh chính | Kính chiếu hậu |
Đèn cabin dạng LED | Camera hông xe (trang bị tùy chọn) |
Cần điều khiển phi công | Chống xoay khi dừng máy |
Che mưa (trang bị tùy chọn) | Tấm che bụng dưới |
Khay sau | Đối trọng 4 tấn |
Dây an toàn cuộn gọn được | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
ROPS (trang bị tùy chọn) | Clamshell bracket (trang bị tùy chọn) |
Ăng ten Radio loại cao su bền | Cản trước (trang bị tùy chọn) |
Ghế ngồi có thể điều chỉnh | Lam trước + chân chống sau (trang bị tùy chọn) |
Ghế hơi | Chân chống trước + lam sau (trang bị tùy chọn) |
Tấm che nắng (trang bị tùy chọn) | Chân chống trước + sau (trang bị tùy chọn) |
Cửa sổ thông gió có thể đóng mở | Phanh đỗ |
2 loa | Lam sau (trang bị tùy chọn) |
Giảm chấn cabin | Chân chống sau (trang bị tùy chọn) |
Cổng điện 12V (trang bị tùy chọn) | Toolbox: bên phải (trang bị tùy chọn) |
Cổng mồi thuốc 24V | Đệm lốp xe |
PHỤ TÙNG TRƯỚC | Toolbox: bên trái |
Khớp nối gầu | Kiểu lốp xe |
Hệ thống bơm mỡ trung tâm | 4 móc kéo/cẩu |
Sin phớt chặn bụi bẩn | HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Flanged pin | Còi cảnh báo: gió nhiệt, áp dầu động cơ |
Bạc lót HN | Cảnh báo: động cơ, nhiệt, áp lực, nhớt động cơ, máy phát điện, tình trạng lọc dầu, lọc gió, chế độ làm việc |
Mạ nhiệt công nghệ WC | Hiển thị cài bộ đo: đồng hồ tốc độ, vòng tua máy, hành trình di chuyển, nhiệt độ nước, giờ làm việc, mức nhiên liệu |
PHỤ TÙNG | Hiển thị khác: chế độ làm việc, ngắt động cơ tạm thời, camera sau, điều kiện làm việc |
Công tắc chon 2 cấp tốc độ (trang bị tùy chọn) | 32 ngôn ngữ |
Đường dầu chờ (trang bị tùy chọn) | |
Phụ tùng HSB cho búa và hàm nghiền | |
TRANG BỊ KHÁC | |
Global E-Service | |
Bảng thông tin điều khiển | |
Bộ công cụ tiêu chuẩn | |
Chỉ dẫn hướng di chuyển dán trên khung xe |
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Với mục tiêu phát triển thương mại song hành với dịch vụ, cùng với đội ngũ kỹ sư, nhân viên giỏi kỹ thuật, hoàn thiện về chuyên môn, chúng tôi cam kết đem tới cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo. Quý khách có thể tham khảo các chính sách của chúng tôi:
– Chính sách bảo hành: TẠI ĐÂY
– Dịch vụ sửa chữa: TẠI ĐÂY
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0931252726 gặp Long. Hoặc liên hệ qua email Long.hp@vitrac.vn để được báo giá nhanh chóng các loại thiết bị như: xe lu Hamm, xe trải nhựa Vogele, xe đào Hitachi.
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể ghé thăm kho bãi máy công trình của chúng tôi tại địa chỉ:
– Trụ sở chính – Trung tâm 3S Đồng Nai: số 990, Xa lộ Hà Nội, P. Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai.
– Trung tâm 3S Đà Nẵng: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
– Trung tâm 3S Hà Nội: lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
– Trung tâm 3S Quảng Ninh: Km 10, P. Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.