Bán máy công trình mới và cũ, chính hãng 100%

logo-mdx-maycongtrinh

XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A

Model ZX210W-5A
Loại xe đào bánh lốp
Trọng lượng vận hành 20 100 – 21 600 kg
Dung tích gầu 0.52 – 0.82 m3
Công suất động cơ 113 kW (152 HP)
Thương hiệu Hitachi
Xuất xứ Nhật Bản
Địa điểm  Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai

Mô tả

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A

Xe đào Hitachi ZX210W-5A mới mang đến cho bạn nhiều giải pháp đáng tin cậy như: tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, chuyển động nhanh chóng và vận hành dễ dàng,…được thể hiện bằng dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại cùng nền tảng chuyên môn cao cấp của Hitachi.

Ngoài ra xe đào ZX210W-5A còn được cải thiện rất nhiều về hệ thống thủy lực và hiệu suất động cơ. Nhằm tối ưu chi phí vận hành một cách tốt nhất, hiện thực hóa mọi nhu cầu công việc của khách hàng.

Dưới đây là tổng hợp những ưu điểm mà xe đào bánh lốp ZX210W-5A:

– Năng suất hơn, tiết kiệm hơn: rất nhiều cải tiến trong việc tiết kiệm nhiên liệu, gia tăng khả năng nâng việc nặng, tăng sức mạnh.

– Chất lượng song hành sự bên bỉ: động cơ bền bỉ đáng tin cậy, thiết kế đẹp mắt, hệ thống cần trước được tăng cường sức bên, gia tăng tuổi thọ.

– Vận hành thoải mái: khoang để chân rộng rãi, khoang lái dễ chịu, tầm quan sát được cải thiện, ghế ngồi thoải mái, màn hình chức năng dễ nhìn, dễ dùng.

– An toàn được ưu tiên: màn hình LCD màu có kích thước hiển thị lớn, cải thiện góc quan sát không khuất tầm nhìn, cải thiện góc quan sát sát và dễ dàng ra vào máy.

– Đơn giản hóa công tác bảo dưỡng: màn hình đa chức năng hữu ích trong bảo dưỡng, điểm kiểm tra được bố trí thuận tiện, tấm lót bụng thùng nhiên liệu

– Hệ thống hỗ trợ: quản lý từ xa với Global E-service, phù tùng và dịch vụ.

– Consite: báo cáo dữ liệu tự động, trợ thủ đắc lực giúp bạn kiểm soát vận hành xe đào Hitachi ZX210W-5A chặt chẽ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A

KÍCH THƯỚC MÁY
ZX210W-5A 
Lam sau Chân vịt sau Lam trước, Chân chống trước Chân chống trước, Lam sau Chân chống trước và sau
Chiều dài tổng thể
tay nâng 2.42 m mm 9 880
tay nâng 2.91 m mm 9 750
Chiều dài tổng thể
tay nâng 2.42 m mm 3 230
tay nâng 2.91 m mm 3 170* (2 990: Chiều cao cần chính)
Bán kính vòng quay đuôi xe mm 2 800
Chiều cao nắp đậy động cơ mm 2 750
Khoảng cách từ mặt đất đến đối trọng đuôi mm 1 230
Bề rộng tổng thể của phần khung trên mm 2 470
Chiều cao tổng thể của cabin mm 3 170
Chiều rộng rổng thể với lốp xe mm 2 530
Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất  mm 325
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe mm 2 750
Khoảng cách giữa tâm xoay và trục sau mm 1 300
Khoảng cách từ trục trước đến mép ngoài của phụ kiện mm 1 020 1 355 1 375
Khoảng cách từ trục sau đến mép ngoài của phụ kiện mm 1 075 1 090 1 075 1 090
Hạ thấp lam tối đa mm 215 215
Chiều cao lam chống mm 600 600
Nâng cao lam tối đa mm 375 375
Chiều rộng của lam mm 2 530 2 530
Chiều rộng lớn nhất khi thu chân chống mm 2 470
Chiều rộng lớn nhất khi mở chân chống mm 3 440
* Chiều cao cabin

 

PHẠM VI LÀM VIỆC
Chiều dài tay đòn m 2.42 2.91
Tầm với xa nhất mm 9 670 10 170
Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) mm 9 460 9 960
Độ sâu đào lớn nhất mm 5 800 6 290
Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) mm 5 580 6 110
Chiều cao nâng gầu lớn nhất mm 9 840 10 190
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất mm 7 000 7 350
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất mm 3 400 2 820
Bán kính quay toa, nhỏ nhất mm 3 520 3 430
Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất mm 5 130 5 600

 

ĐỘNG CƠ MÁY XÚC ĐÀO
Model Isuzu GI-4HK1X
Loại 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh 4
Công suất định mức
ISO 14396 kW 128.4 kW (172 HP) ở 2 000 v/phút
ISO 9249, net kW 113 kW (152 HP) ở 2 000 v/phút
SAE J1349, net kW 113 kW (152 HP) ở 2 000 v/phút
Mô men xoắn cực đại Nm 638 Nm (65 kgfm) ở 1 500 v/phút
Dung tích xi lanh lít 5.193
Đường kính x Hành trình mm 115 x 125
Ắc quy 2 x 12 V / 88 Ah
HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC
Bơm thủy lực
Bơm chính 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng
Lưu lượng tối đa lít/phút 2 x 218
Bơm điều khiển 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa lít/phút 51.4
Bơm trợ lái 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa lít/phút 20
Mô tơ thủy lực
Di chuyển 1 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng
Quay toa 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng)
Cài đặt van xả
Mạch thực thi MPa (kgf/cm2) 34.3 (350)
Mạch quay toa MPa (kgf/cm2) 30.2 (308)
Mạch di chuyển MPa (kgf/cm2) 35.3 (360)
Mạch điều khiển MPa (kgf/cm2) 3.9 (40)
Khuếch đại áp MPa (kgf/cm2) 38.0 (388)
KHUNG GẦM
Khung dưới dạng trang bị bánh lốp, khung xe được hàn và dùng cấu trúc Stress-relieved.
Hệ thống di chuyển: 2 cấp di chuyển truyền động và được trang bị 2 mô tơ di chuyển dạng hướng trục, thay đổi được lưu lượng
Tốc độ di chuyển (đi tới và đi lùi)
Tốc độ leo dốc km/h 0 – 2.9
Tốc độ di chuyển chậm km/h 0 – 7.1
Tốc độ di chuyển nhanh km/h 0 – 27.5
Lực kéo cực đại kN (kgf) 118 (12 100)
Khả năng leo dốc % (độ) 70 (35)
Bán kính quay tối thiểu mm 7 200
TRỤC BÁNH XETất cả các bánh độc lập, truyền lực chủ động, trục trước có thể khóa thủy lực tại tất cả các vị trí, dao động trục trước ± 7˚
HỆ THỐNG PHANHPhanh đĩa ướt thủy lực trên trục được trang bị tiêu chuẩn. Toàn bộ hệ thống phanh điều khiển bằng thủy lực
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG
Thùng nhiên liệu lít 355.0 
Nước làm mát động cơ lít 31.0
Nhớt động cơ lít 23.0
Dầu mâm xoay lít 6.2
Dầu hộp số lít 2.5
Dầu cầu trước lít 9.6
Dầu cầu sau lít 13.1
Trục trước lít 2 x 2.5
Trục sau lít 2 x 2.5
Hệ thống thủy lực lít 340.0
Thùng nhớt thủy lực lít 200.0
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN
Khung quay Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn.
Thiết bị quay toa Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực.
Tốc độ quay toa v/phút 12.2
Mô men quay toa kNm (kgfm) 61.5 (6 270)
Cabin vận hành Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO
Rộng mm 1 005
Cao mm 1 675

CÁC TRANG BỊ CHO HITACHI ZX210W-5A

ĐỘNG CƠ HỆ THỐNG THỦY LỰC
Lọc gió kép Tăng sức nâng tức thời 
Hệ thống tự động ngắt tạm thời động cơ Van điều khiển với bộ van giảm áp chính
Lọc nhớt động cơ loai Cartridge Cổng tăng cường cho van điều khiển
Lọc nhiên liệu loại Cartridge Hệ thống lọc
Lọc nhiên liệu thô, tách nước loại Cartridge Thùng dầu (trang bị tùy chọn)
Van điều chỉnh nhiên liệu lạnh Lọc mạch điều khiển
Lọc gió khô với van chặn bụi Khuếch đại công suất
Lưới lọc bụi bên trong Van giảm “shock” trong mạch điều khiển
Bơm điện tiếp liệu Lọc hệ thống lái
Van xả nhớt động cơ Lọc hút
Thiết bị làm ấm động cơ Van giảm chấn xoay
Khung bảo vệ quạt làm mát Công tắc chọn chế độ làm việc
Làm mát nhiên liệu ĐÈN CHIẾU SÁNG
Khung động cơ riêng Đèn chiếu sáng gần (trang bị tùy chọn)
Lọc sơ cấp không cần bảo dưỡng (trang bị tùy chọn) Đèn nóc cabin trước (trang bị tùy chọn)
Két tản nhiệt Đèn nóc cabin sau (trang bị tùy chọn)
Bộ tản nhiệt, làm mát dầu và làm lạnh khí nạp Đèn phanh
CABIN Đèn chiếu sáng trước
Khung thép cách âm Đèn cảnh báo
AM/FM Radio Đèn ưu tiên (trang bị tùy chọn)
Khay để đồ Đèn xoay (trang bị tùy chọn)
Điều hòa không khí Đèn báo rẽ
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) Đèn làm việc
Cabin ít trụ, cường lực 2 đầu đèn xe
Hộc cốc nước CẤU TRÚC BÊN TRÊN
Còi điện 2 ắc quy 88Ah
Công tắc động cơ Công tắc cắt mát
Evacuation hammer Bơm điện tiếp liệu (trang bị tùy chọn)
Thảm lót sàn Phao mức nhiên liệu
Chế độ nghỉ chân Thước đo đàu thủy lực
Rửa kính trước Khóa thùng nhiên liệu
Thùng nóng lạnh Khóa các tấm che bên trên
Chế độ gạt nước mưa gián đoạn Camera sau
Đèn chiếu sáng xi lanh chính Kính chiếu hậu
Đèn cabin dạng LED Camera hông xe (trang bị tùy chọn)
Cần điều khiển phi công Chống xoay khi dừng máy
Che mưa (trang bị tùy chọn) Tấm che bụng dưới
Khay sau Đối trọng 4 tấn
Dây an toàn cuộn gọn được CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI
ROPS (trang bị tùy chọn) Clamshell bracket (trang bị tùy chọn)
Ăng ten Radio loại cao su bền Cản trước (trang bị tùy chọn)
Ghế ngồi có thể điều chỉnh Lam trước + chân chống sau (trang bị tùy chọn)
Ghế hơi Chân chống trước + lam sau (trang bị tùy chọn)
Tấm che nắng (trang bị tùy chọn) Chân chống trước + sau (trang bị tùy chọn)
Cửa sổ thông gió có thể đóng mở Phanh đỗ 
2 loa Lam sau (trang bị tùy chọn)
Giảm chấn cabin Chân chống sau (trang bị tùy chọn)
Cổng điện 12V (trang bị tùy chọn) Toolbox: bên phải (trang bị tùy chọn)
Cổng mồi thuốc 24V Đệm lốp xe 
PHỤ TÙNG TRƯỚC Toolbox: bên trái 
Khớp nối gầu Kiểu lốp xe
Hệ thống bơm mỡ trung tâm 4 móc kéo/cẩu
Sin phớt chặn bụi bẩn HỆ THỐNG MÀN HÌNH
Flanged pin Còi cảnh báo: gió nhiệt, áp dầu động cơ
Bạc lót HN Cảnh báo: động cơ, nhiệt, áp lực, nhớt động cơ, máy phát điện, tình trạng lọc dầu, lọc gió, chế độ làm việc
Mạ nhiệt công nghệ WC Hiển thị cài bộ đo: đồng hồ tốc độ, vòng tua máy, hành trình di chuyển, nhiệt độ nước, giờ làm việc, mức nhiên liệu
PHỤ TÙNG Hiển thị khác: chế độ làm việc, ngắt động cơ tạm thời, camera sau, điều kiện làm việc
Công tắc chon 2 cấp tốc độ (trang bị tùy chọn) 32 ngôn ngữ
Đường dầu chờ (trang bị tùy chọn)
Phụ tùng HSB cho búa và hàm nghiền
TRANG BỊ KHÁC
Global E-Service
Bảng thông tin điều khiển
Bộ công cụ tiêu chuẩn
Chỉ dẫn hướng di chuyển dán trên khung xe

DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG

Với mục tiêu phát triển thương mại song hành với dịch vụ, cùng với đội ngũ kỹ sư, nhân viên giỏi kỹ thuật, hoàn thiện về chuyên môn, chúng tôi cam kết đem tới cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo. Quý khách có thể tham khảo các chính sách của chúng tôi:

– Chính sách bảo hành: TẠI ĐÂY

– Dịch vụ sửa chữa: TẠI ĐÂY

LIÊN HỆ TƯ VẤN

Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0931252726 gặp Long. Hoặc liên hệ qua email Long.hp@vitrac.vn để được báo giá nhanh chóng các loại thiết bị như: xe lu Hamm, xe trải nhựa Vogele, xe đào Hitachi.

Ngoài ra, Quý khách cũng có thể ghé thăm kho bãi máy công trình của chúng tôi tại địa chỉ:

Trụ sở chính – Trung tâm 3S Đồng Nai: số 990, Xa lộ Hà Nội, P. Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai.

Trung tâm 3S Đà Nẵng: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.

Trung tâm 3S Hà Nội: lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.

Trung tâm 3S Quảng Ninh: Km 10, P. Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE ĐÀO HITACHI ZX210W-5A”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *