Mô tả
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE ĐÀO HITACHI ZX330-5G
Hiệu quả làm việc cao cùng tiết kiệm nhiên liệu
- Xe đào Hitachi ZX330-5G thuộc dòng ZAXIS mới, tiết kiệm nhiên liệu, có thể giảm mức tiêu thụ nhiên liệu 5%, so với dòng ZX330-3/ZX330-3F truyền thống, nhờ hệ thống thủy lực HIOS III và hệ thống điều khiển động cơ, nhờ đó giảm lượng khí thải CO2.
- Chế độ ECO tiết kiệm mới được Hitachi thiết kế đặc biệt tối ưu cho các dòng xe xúc đào và xe xúc lật phiên bản gần đây. Chế độ này có thể cắt giảm tiêu thụ nhiên liệu đến 9% so với mode PWR, bằng cách kết hợp tối ưu các hoạt động của máy mà không cần phải thay đổi tốc độ đào xới.
- Nhờ vào hệ thống thủy lực HIOS III mà các thao tác vận hành nhanh hơn, ít tiêu tốn nhiên liệu hơn. Cơ cấu tác động nhanh khi vận hành mà không cần mạch tái tạo áp suất cũng như áp suất lớn. Hệ thống vận hành thông minh và thân thiện với người dùng.
- Tốc độ co tay đòn diễn ra nhanh nhờ sự kết hợp của các xi lanh cần và xi lanh tay đòn cùng với khối van điều khiển nhằm tối ưu hóa hiệu suất làm việc của xe đào bánh xích Hitachi ZX330-5G.
- Việc gia tăng tốc độ tay đòn khi hạ cần được thực hiện mà không cần dòng nhớt cao áp cấp từ bơm. Bởi vì, dòng nhớt thủy lực qua tay đòn được tăng cường nhằm tăng tốc độ vận hành cho tay đòn, từ đó cho phép việc vận chuyển vật liệu lên xe tải hay định vị lại vị trí cho bộ phận công tác đều được thực hiện nhanh chóng.
- Chế độ Auto Power Lift, tự động tăng lực nâng của xe cuốc Hitachi lên 10% khi cần thiết, cho phép nâng các đường ống bằng bê tông hay các tảng bê tông bị chôn vùi một cách mạnh mẽ.
- Mô-men quay toa lớn cho phép việc xúc đào bằng gầu thực hiện dễ dàng và vận hành xoay diễn ra trơn tru kể cả với các công trường có độ
- Chế độ Power Boost cho phép thợ vận hành tăng thêm 10% lực đào chỉ bằng cách nhấn nút trên cần điều khiển.
Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ
- Động cơ xe xúc đào ZX330-5G với thiết kế chắc chắn cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và bộ điều chỉnh động cơ thân thiện với môi trường và tuân theo tiêu chuẩn phát sinh khí thải EU Stage II và US EPA Tier 2.
- Ca pô có không gian hút khí lớn cùng bộ tản nhiệt được bố trí đối diện nhau giúp làm mát hiệu quả, tạo điều kiện dễ dàng cho khâu vệ sinh máy.
- Bộ làm mát trong và turbo tăng áp giúp đạt công suất đầu ra lớn 184 kW (246 HP) cho phép tăng hiệu quả vận hành và rút ngắn thời gian làm việc.
- Đỉnh và chân cần được gia cố bằng thép chịu được ứng suất cao kết hợp với các ổ bạc nhằm gia tăng độ bền cho cần.
- Xi lanh tay đòn và xi lanh cần (cuối phần ty) được trang bị cơ cấu giảm chấn, chống va đập, chống ồn và giúp kéo dài tuổi thọ xi lanh.
- Các ắc lắp ở đầu bộ phận công tác vừa vặn khớp chặt nhằm giảm ồn và sốc.
- Khớp cánh tay gầu được bảo vệ bằng cách phủ một lớp phủ nhiệt WC* lên bề mặt nhằm giảm mài mòn và rung lắc.
- Bạc HN loại mới, dùng cho các khớp nối, giữ được mỡ bên trong giúp gia tăng khoảng thời gian cần môi mỡ.
- Một tấm kim loại gia cố được lắp trên ắc gầu của xe cuốc Hitachi ZX330-5G giúp giảm ma sát.
- Khung gầm dạng chữ X được đúc nguyên khối với ít mối hàn giúp tăng độ cứng và độ bền.
- Bộ điều chỉnh cho xích hấp thụ các ảnh hưởng tác động lên xích.
- Con lăn dẫn dướng trước và các xi lanh điều chỉnh được tích hợp nhằm gia tăng độ bền.
- Các giá đỡ cho con lăn và động cơ có độ dày lớn giúp tăng độ bền.
- Cấu trúc phía trên của máy đã được gia cố bằng công nghệ D-section skirt đã được kiểm chứng giúp gia tăng độ cứng chắc chống lại tác động của các chứng ngại vật.
- Một chốt cửa lớn được dùng để giảm sốc và rung lắc cho cabin và phần khung trên
- Mạ điện bảo vệ chống ăn mòn cho xe đào bánh xích Hitachi.
- Cabin và khung máy được sơn phủ tĩnh điện (ED), công nghệ ngâm vật cần mạ (lắp ở cực âm) trong dung dịch điện phân. Công nghệ này đặc biệt hiệu quả tại các khu vực dễ bị ăn mòn, chẳng hạn như bề mặt phẳng, các cạnh và hộp, cho khả năng chống ăn mòn cao. Quá trình ED diễn ra không để lại vết nứt, giống như với sơn phun, tạo ra một bề mặt không bị xước.
Thiết kế không gian vận hành thoải mái, tiện nghi
- Bảng điều khiển nhỏ gọn cung cấp thêm không gian, được bố trí thuận tiện cho thợ vận hành
- Cánh cửa được dịch chuyển về phía sau 70 mm, mở rộng không gian ra vào cabin.
- Xe đào bánh xích ZX330-5G được trang bị một đèn LED, lắp gắn với cửa, bật lên khi cánh cửa mở ra.
- Cửa sổ phía trước có thể dễ dàng nâng và giữ trên không bằng cách sử dụng thanh trượt.
- Cửa sổ trên cao có thể mở được để thông gió.
- Lỗ thông hơi điều hòa không khí rộng rãi được đặt để lưu thông không khí đồng đều bên trong buồng lái.
- Radio AM / FM và cổng AUX (tùy chọn) giúp chạy máy nghe nhạc di động, hỗ trợ một ngày làm việc dài và giảm thiểu mệt mỏi.
- Ghế ngồi của máy cuốc bánh xích Hitachi được bọc vải sang trọng được trang bị tựa đầu và tựa tay, tạo nên sự thoải mái cho thợ vận hành. Ghế có thể được điều chỉnh theo nhiều cách, trượt và ngả, phù hợp với kích thước và tùy chọn của thợ vận hành. Ghế có thể trượt về phía sau thêm 40 mm để có thêm không gian để chân. Bạn có thể chọn ghế nệm khí với chức năng sấy ghế như một lựa chọn thêm
- Cabin cứng vững, chắc chắn, đáp ứng tiêu chuẩn OPG (Top Guard Level 1), bảo vệ thợ vận hành khỏi các vật rơi. Cần gạt điều khiển được tương thích với hệ thống khởi động động cơ. Nó chỉ cho phép khởi động động cơ chỉ khi cần gạt điều khiển ở vị trí KHÓA.
- Hệ thống giám sát đa ngôn ngữ bao gồm màn hình màu độ phân giải 7 inch và bộ điều khiển đa chức năng. Màn hình cho phép người vận hành kiểm tra các trạng thái, dữ liệu vận hành khác nhau như: nhiệt độ nhớt thủy lực, mức nhiên liệu, chế độ làm việc, điều hòa hoàn toàn tự động.
- Camera quan sát phía sau (tùy chọn), hỗ trợ bảo trì, hệ thống điều chỉnh lưu lượng. Camera giám sát phía sau luôn hiển thị khu vực phía sau máy.
- Các mục Menu được lựa chọn và điều chỉnh bởi một bộ điều khiển đa chức năng trên bảng điều khiển.
Bảo trì bảo dưỡng thuận tiện và dễ dàng
- Xe được lắp lưới bên trong để chống bụi, nằm ở phía trước của bộ tản nhiệt, có thể dễ dàng vệ sinh bằng khí nén. Từ phía sau của bộ tản nhiệt, khí có thể được thổi qua từ nắp đậy (loại có thể mở chỉ cần một cái chạm). Bình ngưng tụ nước có thể mở ra để dễ dàng vệ sinh (nằm ở phía sau).
- Các khung sườn bên của khung gầm được thiết kế dốc nghiêng để chắn bùn. Cửa bơm mỡ cho bộ điều chỉnh xích được thay đổi vị trí để bôi trơn dễ dàng hơn và được bảo vệ tốt khỏi dính bùn đất.
- Điểm bảo trì bảo dưỡng trên xe đào bánh xích Hitachi ZX330-5G được tập trung bên trái và phải của cửa chắn có thể dễ dàng tiếp cận từ mặt đất để thuận tiện cho khâu bảo dưỡng và kiểm tra, kể cả xả nước từ bình nhiên liệu và bổ sung thêm nước làm mát, cũng như và thay thế bộ lọc.
- Bình nhiên liệu được tráng vật liệu chống ăn mòn bên trong, và có một cổng làm sạch lớn ở phía dưới.
- Thiết kế tuyệt vời giúp giữ cho nhiên liệu sạch sẽ cũng như dễ dàng sửa chữa, bảo dưỡng.
- Tay vịn được lắp tại vị trí thuận tiện giúp dễ dàng đi lên phía trên. Có rất nhiều tấm sàn chống trượt được lắp đặt để đảm bảo có thể di chuyển an toàn.
Đa dạng ứng dụng
- Máy đào Hitachi ZX330-5G là một máy đào bánh xích đa năng thân thiện và dễ sử dụng. Có sẵn với nhiều tùy chọn, nó phù hợp cho nhiều ứng dụng và có thể được thực hiện để đáp ứng các loại yêu cầu riêng biệt.
- Cụm bảo vệ bên dưới cho kính trước cabin được cung cấp để bảo vệ cabin chống lại các mảnh vỡ trong quá trình phá hủy và vận hành búa thủy lực. Bộ lọc hiệu suất cao và có xăng để phục bụ cho các công trường xây dựng với điều kiện làm việc khó khăn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HITACHI ZX330-5G
KÍCH THƯỚC MÁY | ||
Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích | mm | 3 730 |
Chiều dài xích chạy | mm | 4 640 |
Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) | mm | 1 160 |
Bán kính xoay của phần khung phía sau | mm | 3 590 |
Chiều dài phần khung phía sau | mm | 3 590 |
Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2 990 |
Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 3 160 |
Chiều cao tổng thể của phần khung phía trên | mm | 3 270 |
Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) | mm | 500 |
Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy | mm | 2 590 |
Bề rộng bản xích | mm | G 600 |
Bề rộng tổng thể của phần khung gầm | mm | 3 190 |
Bề rộng tổng thể của máy | mm | 3 190 |
Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) | mm | 1 060 |
Chiều dài tổng thể của máy | ||
với tay đòn 2.67 m | mm | 11 350 |
với tay đòn 3.20 m | mm | 11 220 |
với tay đòn 4.00 m | mm | 11 310 |
Chiều cao tổng thể của cần | ||
với tay đòn 2.67 m | mm | 3 470 |
với tay đòn 3.20 m | mm | 3 270 |
với tay đòn 4.00 m | mm | 3 270 |
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ |
PHẠM VI LÀM VIỆC | ||||
Chiều dài tay đòn | m | 2.67 m | 3.20 m | 4.00 m |
Tầm với xa nhất | mm | 10 570 | 11 100 | 11 860 |
Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 10 360 | 10 890 | 11 670 |
Độ sâu đào lớn nhất | mm | 6 840 | 7 380 | 8 180 |
Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 6 640 | 7 210 | 8 040 |
Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 9 990 | 10 360 | 10 750 |
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 6 940 | 7 240 | 7 630 |
Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 3 210 | 2 680 | 1 880 |
Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 4 610 | 4 460 | 4 470 |
Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 5 510 | 6 420 | 7 270 |
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Isuzu AA-6HK1X | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 873 Nm (89 kgfm) ở 1 700 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 7.790 |
Đường kính x Hành trình | mm | 115 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 128 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 279 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 32.8 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 32.4 (330) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 34.8 (356) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM | ||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ | 2 | |
Ga lê đỡ | 7 | |
Lá xích | 45 | |
Bảo vệ xích | 3 | |
Thiết bị di chuyển | Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động | Nhanh- Chậm. | |
Tốc độ di chuyển | km/h km/h | Nhanh : 0 đến 4.9 Chậm : 0 đến 3.1 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 298 (30 400) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 630.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 35.0 |
Nhớt động cơ | lít | 41.0 |
Bộ giảm tốc quay toa | lít | 15.7 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 9.2 |
Hệ thống thủy lực | lít | 340.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 180.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN | ||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 10.7 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 120 (12 200) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC TRANG BỊ CHO HITACHI ZX330-5G
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió 2 cấp | Chế độ Auto Power Lift |
Hệ thống tự động lúc không tả | Van điều khiển với van xả |
Lọc nhớt động cơ | Lọc thủy lực |
Lọc tinh nhiên liệu | Lọc thủy lực với chỉ báo tắt lọc (trang bị tùy chọn) |
Lọc nhiên liệu thô | Lọc dòng thủy lực điều khiển |
Lọc gió loại lọc khô với van chân không (cùng với chỉ báo tắt lọc) | Chế độ Power boost |
Kiểm soát chế độ ECO/PWR | Lọc hút |
Thiết bị sưởi động | 1 cổng phụ cho van điều khiển |
Khung che chắn cho quạt | Lựa chọn chế độ làm việc |
Lọc tách nước | ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Lọc sơ cấp (trang bị tùy chọn) | Đèn phía trước, trên mái cabin (trang bị tùy chọn) |
Lưới chắn bụi | Đèn trên cần với khung bảo vệ (trang bị tùy chọn) |
Thùng nước làm mát | 2 đèn làm việc |
CABIN | CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Điều chỉnh ghế: Ngã ra sau, tựa tay, chỉnh đứng/nghiêng, trượt tới trước / ra sau | Ắc quy 2 x 128 Ah |
Các tay trang điều khiển | Đối trọng 6 350 kg |
Cần gạt 4 hướng, lắp đàn hồi | Không gian sử dụng |
Bật lửa hút thuốc 24V | Khung bảo vệ 6.0 mm, gia cố (trang bị tùy chọn) |
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng của thời tiết | Camera sau (trang bị tùy chọn) |
Radio AM-FM với 2 loa | Đồng hồ mực nhớt thủy lực |
Gạt tàn | Phao đo mực nhiên liệu |
Điều hòa không khí tự động | Khung bảo vệ |
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) | Hộp dụng cụ |
Cabin (Cấu trúc đã được gia cố phần cột trụ trung tâm) | Phanh đỗ cho quay toa |
Hộc đặt cốc nước uống | Gương chiếu hậu (trái và phải) |
Hộc giữ nước uống nóng/lạnh | Bơm nạp nhiên liệu bằng điện (trang bị tùy chọn) |
Còi điện | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
Tay cần ngắt động cơ | Nhông di chuyển |
Búa thoát hiểm | Khớp nối xích được gia cố cùng với phốt cho ắc |
Giá đặt bình chữa cháy | Khung bảo vệ mô tơ di chuyển |
Thảm lót sàn | Bản xích rộng 600 mm, loại có 3 gờ |
Chỗ đặt chân | 3 cụm bảo vệ xích |
Rửa kính phía trước | 4 móc |
Phần kính cửa ở phía trên mở được (trái, trên, dưới) | Ga lê tỳ và ga lê đỡ |
Khung chắn cabin, dưới, trước (trang bị tùy chọn) | Cụm bảo vệ xích (mỗi bên) và bộ tăng đơ xích bằng thủy lực |
Khung chắn cabin, trên, trước (trang bị tùy chọn) | Khung bảo vệ xích di chuyển dày 9 mm, được gia cố (trang bị tùy chọn) |
Khoang chứa găng tay | Phanh đỗ di chuyển |
Bộ rửa kính | HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Đèn LED với cửa cabin tiện nghi | 32 ngôn ngữ |
Khung bảo vệ trên mái cabin Level I (ISO10262) | Các hiển thị khác: Chế độ làm việc, chạy không tải, đèn, bộ giám sát phía sau, tình trạng vận hành… |
Thanh ngắt chế độ điều khiển | Hiển thị trên các đồng hồ: Nhiệt độ nước làm mát, số giờ làm việc, nhiên liệu, … |
Hộc phía sau | Âm thanh cảnh báo: quá nhiệt, áp lực nhớt động cơ, quá tải |
Đai an toàn, thu ngắn được | Cánh báo: quá nhiệt, cảnh báo động cơ, áp nhớt động cơ, dynamo, mực nhiên liệu tối thiểu, tắt lọc thủy lực , tắt lọc gió, chế độ làm việc, quá tải,…v.v |
Ăng-ten vô tuyến bọc nhựa | |
Ghế đệm lò xo (trang bị tùy chọn) | TRANG BỊ KHÁC |
Ghế đệm lò xo với bộ sấy ghế (trang bị tùy chọn) | Hệ thống Global e-Service |
BỘ PHẬN CÔNG TÁC | Đánh dấu hướng di chuyển trên khung xích |
Khớp nối gầu, khớp A (đúc) | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn |
Hệ thống bôi trơn trung tâm | Khóa nắp đầy thùng nhiên liệu |
Phốt chắn bụi cho ắc lắp gầu | Bảng che cho máy khóa lại được |
Ắc | Hộp tín hiệu đi kèm (Hộp đen) |
Bạc HN | Các tấm, miếng phủ chống trượt và các thanh vịn |
Miếng đệm canh, được gia cố | PHỤ KIỆN |
Phủ lớp nhiệt WC (tungsten-carbide) | Lọc dòng (trang bị tùy chọn) |
Gầu 1.40 m3 (ISO vun ngọn) | 2 bơm kết hợp cho hệ thống đường ống thủy lực cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Gầu 1.38 m3 (ISO vun ngọn) (trang bị tùy chọn) | Phụ kiện cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Tay đòn 3.20 m | Các đường ống cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Cần 6.40 m | Đường ống cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Lọc thủy lực với chỉ báo tắc lọc (trang bị tùy chọn) |
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Với mục tiêu phát triển thương mại song hành với dịch vụ, cùng với đội ngũ kỹ sư, nhân viên giỏi kỹ thuật, hoàn thiện về chuyên môn, chúng tôi cam kết đem tới cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo. Quý khách có thể tham khảo các chính sách của chúng tôi:
– Chính sách bảo hành: TẠI ĐÂY
– Dịch vụ sửa chữa: TẠI ĐÂY
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0931252726 gặp Long. Hoặc liên hệ qua email Long.hp@vitrac.vn để được báo giá nhanh chóng các loại thiết bị như: xe lu Hamm, xe trải nhựa Vogele, xe đào Hitachi.
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể ghé thăm kho bãi máy công trình của chúng tôi tại địa chỉ:
– Trụ sở chính – Trung tâm 3S Đồng Nai: số 990, Xa lộ Hà Nội, P. Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai.
– Trung tâm 3S Đà Nẵng: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
– Trung tâm 3S Hà Nội: lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
– Trung tâm 3S Quảng Ninh: Km 10, P. Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.